| [se sortir] |
| tự động từ |
| | thoát khỏi |
| | Se sortir d'une situation difficile |
| thoát khỏi một tình huống khó khăn |
| | (S'en sortir) (thân mật) thoát ra; xoay xở |
| | On ne sait pas trop comment il s'en sortira |
| không biết rồi nó thoát ra thế nào |
| | Donne -lui une fourchette, il ne s'en sort pas avec des baguettes |
| hãy đưa cho anh ta cái nĩa, anh ta không thể xoay xở với đôi đũa được (anh ta không thể ăn bằng đũa) |
| | S'en sortir très bien |
| xoay xở rất tốt |
| | (S'en sortir) qua khỏi được (người bệnh) |
| | Le malade s'en sortira |
| bệnh nhân sẽ qua khỏi |