Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
se sortir


[se sortir]
tự động từ
thoát khỏi
Se sortir d'une situation difficile
thoát khỏi một tình huống khó khăn
(S'en sortir) (thân mật) thoát ra; xoay xở
On ne sait pas trop comment il s'en sortira
không biết rồi nó thoát ra thế nào
Donne -lui une fourchette, il ne s'en sort pas avec des baguettes
hãy đưa cho anh ta cái nĩa, anh ta không thể xoay xở với đôi đũa được (anh ta không thể ăn bằng đũa)
S'en sortir très bien
xoay xở rất tốt
(S'en sortir) qua khỏi được (người bệnh)
Le malade s'en sortira
bệnh nhân sẽ qua khỏi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.